Thiết kế website

Nhận tư vấn, bảo trì, thiết kế website cho quý tổ chức, công ty, nhà hàng, dịch vụ tại Tiền giang. Tuân thủ các chuẩn SEO. Đảm bảo website hoạt động nhanh, áp dụng các công nghệ web tiên tiến nhất hiện nay.

Thông tin liên hệ:
- Phone: 0903 15 82 66 (Sơn)
- Email: sonlt@tiengiangonline.vn.

Nhạc hay - Giải trí

  • Bà mẹ quê
  • Mẹ tôi
  • Mẹ ở trong con
  • Mênh mông lòng mẹ
  • MeNgoiSangGao_HuongLan

LỊCH VIỆT NAM

THỐNG KÊ

 

Tổng hợp một số lệnh Run hữu ích trong Windows

Tổng hợp một số lệnh Run hữu ích trong Windows Bạn muốn truy cập nhanh đến một ứng dụng, muốn mở một tiện ích,muốn kiểm tra thông số của một số thiết bị từ máy tính hay trong Windows chắc các bạn thường hay chọn giải pháp tạo Shortcut trên màn hình Desktop. Nhưng nếu làm như vậy thì cái Desktop của bạn sẽ chứa đầy màn hình mất rất khó nhìn và rất lộn xộn. Chính ví lẽ đó mà hôm nay, Bikiphay sẽ giới thiệu cho các bạn một giải pháp thoát khỏi đống Shortcut lộn xộn đó bằng cách sử dụng các lệnh tắt để chạy ứng dụng từ hộp lệnh Run có sẵn trong Windows. Sau đây là tổng hợp một số lệnh Run phổ biến nhất giúp bạn thực hiện mở tiện ích một cách nhanh chống để hổ trợ cho công việc của bạn hàng ngày

Hướng dẫn cách sử dụng lệnh Run

 1. Để gõ lệnh trước hết bạn phải mở cửa số Run bằng cách:

 Đối với Win XP:

 Các bạn nhấp vào Start =>Run khi đó cửa sổ Run sẽ hiên ra như bên dưới

Đối với Win 7

  Không như XP với Win 7 bạn chỉ nhấn tổ hợp phím Windows + R là mở được cửa sổ Run

 2. Chạy lệnh Run

 Quá đơn giản để mở một tiện ích từ cửa sổ Run. Chỉ cần bạn gõ lệnh tương ứng với tiện ích mà bạn muốn vào ô Open sau đó Enter là tiện ích sẽ được mở ra

Mình sẽ làm 1 ví dụ cho các bạn rõ hơn:

Bây giờ mình muốn xem cấu hình hệ thống và phiên bản DirectX Diagnostic của máy tính và lệnh của nó là dxdiag. Mình sẽ đánh lệnh này vào cửa sổ Run Sau khi đánh lệnh ra dxdiag xong mình sẽ Enter và nó sẽ hiện lên 1 bảng như thế này đây

Ở bảng này các bạn có thể xem những thông số thực từ máy tính của bạn như:Mainboard,CPU,RAM,VGA,DirectX Diagnostic...nó thể hiện chính xác hơn là khi bạn xem từProperty ở phần My Computer

Và sau đây là một số lệnh thông dụng :

  1. %ALLUSERSPROFlLE%: Mở tất cả các Profile người dùng
  2. %HomeDrive%: Mở ổ đĩa hệ thống
  3. %UserProfile%: Mở Profile của bạn
  4. %temp%: Mở thư mục chứa files tạm
  5. %systemroot%: Mở thư mục Windows
  6. Các lệnh phổ biến:
  7. access.cpl: Cửa sổ thiết lập Accessibility (Windows XP)
  8. hdwwiz.cpl: Trình quản lý thiết bị Divice Manager
  9. appwiz.cpl: Cửa sổ quản lý cài đặt và gỡ bỏ chương trình “Add/ Remove Programs”
  10. control admintools: Các công cụ quản trị hệ thống “ Administrative Tools”
  11. wuaucpl.cpl: Cửa sổ cập nhật tự động “Automatic Updates”
  12. calc: Máy tính
  13. fsquirt: Trình quản lý Bluetooth (nếu có)
  14. certmgr.msc: Quản lý các chứng chỉ trong Windows “Certificate Manager”
  15. charmap: Bản đồ các ký tự đặc biệt “Character Map”
  16. chkdsk: Kiểm tra đĩa cứng “Check Disk”
  17. clipbrd: Xem các bản ghi Clipboard
  18. cmd: Cửa sổ lệnh Command Prompt
  19. dcomcnfg: Các dịch vụ Component của máy tính
  20. compmgmt.msc: Cửa sổ quản lý Computer Management
  21. control panel: Cửa sổ Cotrol Panel
  22. timedate.cpl: Cấu hình ngày giờ hệ thống
  23. devmgmt.msc: Quản lý thiết bị Device Manager
  24. dxdiag: Công cụ hiển thị cấu hình hệ thống và phiên bản DirectX Diagnostic
  25. cleanmgr: Tiện ích dọn dẹp đĩa “Disk Cleanup”
  26. dfrg.msc: Trình chống phân mảnh ổ đĩa “Disk Defragment”
  27. diskmgmt.msc: Trình quản lý đĩa cứng “Disk Management”
  28. diskpart: Quản lý các phân vùng đĩa cứng
  29. control desktop: Các thuộc tính Desktop
  30. desk.cpl: Cài đặt màn hình hiển thị
  31. control folders: Cài đặt thuộc tính Folders
  32. control fonts: Quản lý Fonts
  33. fonts: Quản lý Fonts
  34. freecell: Chơi game “Free Cell Card”
  35. joy.cpl: Quản lý Game Controllers
  36. gpedit.msc: Cửa sổ thiết lập “Group Policy Editor”
  37. mshearts: Chơi game “Hearts Card”
  38. inetcpl.cpl: Cài đặt và cấu hình các thuộc tính Internet
  39. Iexplore: Kích hoạt trình duyệt Internet Explorer
  40. control keyboard: Thiết lập thuộc tính của bàn phím
  41. secpol.msc: Cửa sổ quản lý Local Security Policy
  42. lusrmgr.msc: Cửa sổ quản lý Local Users and Groups
  43. control mouse: Thiết lập thuộc tính của chuột
  44. ncpa.cpl: Cấu hình kết nối mạng
  45. perfmon.msc: Thực thi màn hình “Performance Monitor”
  46. telephon.cpl: Cửa sổ thiết lập “Phone and Modem Options”
  47. powercfg.cpl: Quản lý nguồn
  48. control printers: Cửa sổ quản lý “Printers and Faxes”
  49. eudcedit: Trình biên tập ký tự riêng “Private Character Editor”
  50. intl.cpl: Xác lập miền “Regional Settings”
  51. regedit: Trình chỉnh sửa hệ thống Registry Editor
  52. mstsc: Điều khiển máy tính từ xa “Remote Desktop”
  53. wscui.cpl: Trung tâm bảo mật hệ thống “Sicurity Center”
  54. services.msc: Các dịch vụ của hệ điều hành
  55. fsmgmt.ms: Quản lý các thư mục chia sẻ “Shared Folders”
  56. shutdown: Tắt máy tính
  57. mmsys.cpl: Trình quản lý âm thanh “Sound and audio”
  58. cliconfg: Cấu hình SQL Client
  59. msconfig: Tiện ích cấu hình hệ thống “System Configuration Utility”
  60. sfc /scannow: Scan các file hệ thống
  61. sysdm.cpl: Thuộc tính hệ thống
  62. Taskmgr: Trình quản lý “Task Manager”
  63. nusrmgr.cpl: Trình quản lý các tài khoản người dùng“User Account Management”
  64. firewall.cpl: Tường lửa
  65. syskey: Công cụ bảo mật hệ thống
  66. wupdmgr: Kích hoạt “Windows Update”
  67. winver: Xem phiên bản của hệ điều hành
  68. Write: Mở trình soạn thảo văn bản Wordpad
  69. shutdown -s -t 3600 : hẹn giờ tắt máy tính
  70. shutdown -a : hủy bỏ hẹn giờ tắt máy đã được cài đặt

Ý KIẾN BẠN ĐỌC